🔍
Search:
PHÙ HỢP
🌟
PHÙ HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사물이나 현상 등이 서로 꼭 들어맞다.
1
PHÙ HỢP:
Sự vật hay hiện tượng... vừa khớp với nhau.
-
☆
Phó từ
-
1
아주 딱 알맞게.
1
PHÙ HỢP:
Một cách vừa khít và phù hợp.
-
Động từ
-
1
사물이나 현상 등이 서로 꼭 들어맞다.
1
PHÙ HỢP:
Sự vật hay hiện tượng... vừa khớp với nhau.
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상 등이 서로 꼭 들어맞음.
1
SỰ PHÙ HỢP:
Việc sự vật hay hiện tượng… vừa khớp với nhau.
-
Tính từ
-
1
어떤 일이나 상황 등에 알맞지 않다.
1
KHÔNG PHÙ HỢP:
Không phù hợp với sự việc hay tình huống... nào đó.
-
Tính từ
-
1
정도가 알맞고 바르다.
1
PHÙ HỢP, HỢP LÝ:
Mức độ đúng đắn và phù hợp.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
일정한 기준이나 조건 또는 정도에 잘 맞아 넘치거나 모자라지 않은 데가 있다.
1
PHÙ HỢP, THÍCH HỢP:
Vừa hợp với tiêu chuẩn, điều kiện hay mức độ nhất định nên có phần không vượt quá hay thiếu.
-
Động từ
-
1
어떤 범위나 조건 등에 바로 들어맞다.
1
PHÙ HỢP, TƯƠNG ỨNG:
Khớp với điều kiện hay phạm vi nào đó.
-
Danh từ
-
1
서로 맞대어 붙임.
1
SỰ PHÙ HỢP, SỰ ĂN KHỚP:
Việc hợp và gắn với nhau.
-
Danh từ
-
1
알맞고 바른 정도를 나타내는 범위가 되는 선.
1
MỨC PHÙ HỢP, MỨC HỢP LÝ:
Mức trở thành phạm vi thể hiện mức độ vừa phải và phù hợp.
-
☆
Danh từ
-
1
알맞고 바른 정도.
1
SỰ PHÙ HỢP, SỰ THÍCH HỢP:
Mức độ đúng và phù hợp.
-
Danh từ
-
1
원가를 알맞게 계산하여 정한 값.
1
GIÁ VỪA PHẢI, GIÁ PHÙ HỢP:
Giá được định ra sau khi tính toán nguyên giá một cách phù hợp.
-
Danh từ
-
1
알맞고 바른 특성.
1
TÍNH PHÙ HỢP, TÍNH HỢP LÝ:
Đặc tính đúng đắn và phù hợp.
-
Danh từ
-
1
정해진 법규에 맞음. 또는 알맞은 법.
1
SỰ HỢP PHÁP, LUẬT PHÙ HỢP:
Việc phù hợp với quy định của pháp luật đã được định sẵn. Hoặc luật phù hợp.
-
☆
Động từ
-
1
미리 했던 생각이나 말 등이 정확히 맞다.
1
CHÍNH XÁC, ĐÚNG:
Suy nghĩ hay lời đã nói đúng một cách chính xác.
-
2
어떤 것에 잘 맞거나 어울리다.
2
HỢP, PHÙ HỢP:
Rất đúng hay hợp với cái nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 범위나 조건 등에 바로 들어맞게 되다.
1
ĐƯỢC PHÙ HỢP, ĐƯỢC TƯƠNG XỨNG:
Trở nên khớp với điều kiện hay phạm vi nào đó.
-
Động từ
-
1
서로 맞지 않는 것을 억지로 갖다 맞추다.
1
CỐ ĐIỀU CHỈNH, CỐ LÀM PHÙ HỢP:
Cố điều chỉnh lại những thứ không hợp nhau.
-
Danh từ
-
1
어떤 임무나 일에 알맞은 사람.
1
NGƯỜI THÍCH HỢP, NGƯỜI PHÙ HỢP:
Người phù hợp với công việc hay nhiệm vụ nào đó.
-
Danh từ
-
1
무엇과 관계가 있는 사람.
1
NGƯỜI TƯƠNG ỨNG, NGƯỜI PHÙ HỢP:
Người có quan hệ với cái nào đó.
-
-
1
분수나 처지에 맞지 않다.
1
KHÔNG PHÙ HỢP, CHẲNG RA LÀM SAO:
Không hợp với số phần hay hoàn cảnh.
🌟
PHÙ HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
음악에 맞는 춤을 전문적으로 만드는 사람.
1.
NHÀ BIÊN ĐẠO MÚA:
Người chuyên sáng tác những điệu múa phù hợp với âm nhạc.
-
Động từ
-
1.
여럿 가운데에서 목적에 맞는 것이 골라져 정해지다.
1.
ĐƯỢC TUYỂN CHỌN:
Cái phù hợp với mục đích được chọn và định ra trong số nhiều cái.
-
Danh từ
-
1.
현대에 어울리거나 알맞은 특성.
1.
TÍNH HIỆN ĐẠI:
Đặc tính đúng với hoặc phù hợp với hiện tại.
-
Động từ
-
1.
어떤 제도나 풍습, 사상 등이 그 지역에 알맞게 변하여 뿌리를 내리게 되다.
1.
ĐƯỢC BẢN ĐỊA HÓA, TRỞ NÊN ĂN SÂU BẮT RỄ:
Chế độ, phong tục hay tư tưởng nào đó biến đổi cho phù hợp và trở nên bắt rễ ở địa phương đó.
-
Danh từ
-
1.
원래 작품의 내용은 그대로 두고 풍속, 인명, 지명 등을 시대나 상황에 맞게 바꾸어 고침.
1.
SỰ CẢI BIÊN:
Việc giữ nguyên nội dung tác phẩm ban đầu và đổi những cái như tên người, địa danh, phong tục cho phù hợp với tình huống hay thời đại.
-
☆
Danh từ
-
1.
주위 환경이나 사회에 어울리는 수준이나 품위.
1.
HẠNG, ĐẲNG CẤP, GIAI CẤP, TẦNG LỚP:
Tiêu chuẩn hay phẩm chất phù hợp với xã hội hay môi trường xung quanh.
-
2.
문법에서 체언이나 체언과 비슷한 말이 문장 내에서 서술어에 대하여 가지는 자격.
2.
CÁCH:
Tư cách mà thể từ hay từ ngữ tương tự với thể từ có được đối với vị ngữ trong câu, trong ngữ pháp.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 물건 등을 알맞은 자리에 나누어 놓음.
1.
BỐ TRÍ, BÀY BIỆN, SẮP ĐẶT:
Chia ra và đặt (người hay đồ vật ) vào từng vị trí phù hợp.
-
Tính từ
-
1.
토할 것처럼 속이 몹시 울렁거리는 느낌이 있다.
1.
BUỒN NÔN, MUỐN ÓI MỬA:
Có cảm giác trong người rất nôn nao như sắp nôn.
-
2.
태도나 행동 등이 못마땅하여 기분이 몹시 좋지 않다.
2.
BỰC MÌNH, KHÓ CHỊU:
Thái độ hay hành động không phù hợp nên tâm trạng không vui.
-
Tính từ
-
1.
배우거나 보고 들은 것이 없어 아는 것이 부족하다.
1.
VÔ HỌC, DỐT NÁT:
Thiếu hiểu biết do không học hỏi và nghe nhìn.
-
2.
성질이나 행동이 알맞거나 세련되지 못하고 정도에 지나치다.
2.
NGU NGỐC, NGU XUẨN:
Tính chất hay hành động không phù hợp hoặc không tinh tế và quá mức.
-
Phó từ
-
1.
말이나 글이 앞뒤가 들어맞고 체계가 있어 시원스럽게.
1.
MỘT CÁCH TRÔI CHẢY, MỘT CÁCH MẠCH LẠC:
Lời nói hay bài viết trôi chảy do trước sau phù hợp và có hệ thống.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 약품을 알맞게 섞어서 약을 짓는 방.
1.
PHÒNG BÀO CHẾ:
Phòng trộn các loại dược phẩm sao cho phù hợp rồi làm ra thuốc.
-
None
-
1.
민족의 생활 양식이나 풍속, 기호에 맞게 만들어져 전해 내려오는 옷.
1.
TRANG PHỤC DÂN TỘC:
Quần áo được làm ra và lưu truyền phù hợp với lối sống, phong tục hay thị hiếu của dân tộc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 행동이나 동작, 활동 등을 행하다.
1.
LÀM, TIẾN HÀNH:
Thực hiện hành động hay động tác, hoạt động nào đó.
-
2.
무엇을 만들거나 장만하다.
2.
LÀM:
Tạo ra hoặc chuẩn bị cái gì đó.
-
3.
어떤 표정을 짓거나 태도 등을 나타내다.
3.
Thể hiện thái độ hoặc tạo nét biểu cảm nào đó.
-
4.
음식물 등을 먹거나 마시거나 담배 등을 피우다.
4.
Ăn hay uống đồ ăn thức uống hoặc hút thuốc.
-
5.
장신구 등을 몸에 걸치거나 옷 등을 차려입다.
5.
Mặc quần áo hoặc khoác đồ trang sức lên cơ thể.
-
6.
어떤 직업이나 일을 가지거나 사업체 등을 경영하다.
6.
Có công việc hay nghề nhiệp nào đó hoặc kinh doanh doanh nghiệp nào đó.
-
7.
어떤 지위나 역할을 맡다.
7.
Đảm nhận vị trí hay vai trò nào đó.
-
8.
어떠한 결과를 이루어 내다.
8.
Tạo nên kết quả như thế nào đó.
-
9.
무엇을 사거나 얻거나 해서 가지다.
9.
Mua hoặc có được cái gì đó rồi sở hữu nó.
-
10.
값이 어느 정도에 이르다.
10.
Giá cả đạt tới mức nào đó.
-
11.
기대에 걸맞은 일을 행동으로 나타내다.
11.
Thể hiện bằng hành động công việc phù hợp với sự kì vọng.
-
12.
분별해서 말하다.
12.
Phân biệt rồi nói.
-
13.
사건이나 문제 등을 처리하다.
13.
Xử lý vụ việc hay vấn đề...
-
14.
특정한 대상을 무엇으로 삼거나 정하다.
14.
Coi hoặc định đối tượng đặc trưng như cái gì đó.
-
15.
어떠한 방향으로 두다.
15.
Đặt theo hướng nào đó.
-
16.
어떤 일을 그렇게 정하다.
16.
Định việc nào đó như vậy.
-
17.
이름을 지어서 부르다.
17.
Đặt tên rồi gọi.
-
18.
어떠한 일의 원인이 되다.
18.
Trở thành nguyên nhân của việc nào đó.
-
19.
어디를 거쳐 지나다.
19.
Đi qua đâu đó.
-
20.
일정한 시각이나 시기에 이르다.
20.
Đạt đến thời khắc hay thời kì nhất định.
-
21.
이야기의 화제로 삼다.
21.
Coi là đề tài của câu chuyện.
-
22.
무엇에 대해 말하다.
22.
Nói về điều gì đó.
-
23.
다른 사람의 말이나 생각 등을 나타내는 문장을 받아 뒤에 오는 단어를 꾸미는 말.
23.
Từ bổ nghĩa cho từ đứng sau khi câu nói thể hiện suy nghĩ hay lời nói của người khác.
-
24.
다른 사람에게 어떤 영향을 주거나 대하다.
24.
Gây ảnh hưởng nào đó hoặc đối xử với người khác.
-
25.
어떤 방식으로 행위를 이루다.
25.
Tạo hành vi bằng phương thức nào đó.
-
26.
둘 이상의 일이 나열되거나 되풀이되는 것을 나타내는 말.
26.
Từ thể hiện việc có từ hai việc trở lên cùng diễn ra hoặc quay trở lại.
-
27.
생각하거나 추측하다.
27.
Suy nghĩ hoặc dự đoán.
-
28.
이러저러하게 말하다.
28.
Nói thế này thế kia.
-
29.
어떤 상황이 일어나면 그 뒤에 반드시 어떤 상황이 뒤따라옴을 나타내는 말.
29.
Lời nói thể hiện việc tình huống nào đó nhất định kéo theo sau nếu có một tình huống nào xảy ra.
-
30.
그런 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
30.
Âm thanh như vậy phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
31.
어떤 말을 인용하는 기능을 나타내는 말.
31.
Từ thể hiện chức năng dẫn lời nào đó.
-
32.
‘그러나’, ‘그러니’, ‘그러면’, ‘그리하여’, ‘그래서’의 뜻을 나타내는 말.
32.
Từ thể hiện nghĩa "tuy nhiên", "vậy nên", "nếu vậy", "do vậy", "vì thế"
-
Tính từ
-
1.
판단이나 행동 등이 일의 이치에 어긋나지 않고 알맞다.
1.
CHÍNH ĐÁNG, ĐÚNG ĐẮN:
Phán đoán hay hành động v.v... đúng đắn, phù hợp với lẽ phải và không sai lệch.
-
-
1.
어떤 것의 부분만 알면서 전체를 다 안다고 여긴다는 말.
1.
THẦY BÓI MÙ XEM VOI:
Câu nói có ý nghĩa rằng chỉ biết một phần của sự việc nào đó nhưng lại coi như đã hiểu toàn bộ.
-
2.
자기의 능력이나 상황에 맞지 않게 큰 것을 생각하거나 이야기함을 뜻하는 말.
2.
THẦY BÓI XEM VOI:
Câu nói có ý nghĩa rằng nghĩ hoặc nói chuyện về cái lớn lao không phù hợp với hoàn cảnh hay năng lực của bản thân.
-
Danh từ
-
1.
말, 행동, 또는 사상 등이 통치 권력이나 체제에 반대되거나 맞지 않음.
1.
SỰ BẤT ỔN, SỰ NỔI LOẠN, SỰ PHIẾN LOẠN:
Việc lời nói, hành động, tư tưởng có tính chất đối nghịch hoặc không phù hợp với thể chế hay quyền lực thống trị.
-
Danh từ
-
1.
늘어선 줄의 바깥.
1.
HÀNG NGOÀI, HÀNG BÊN CẠNH:
Bên ngoài của dãy đã xếp thành hàng.
-
2.
정해 놓은 기준에 이르지 못하거나 처짐. 또는 그런 사람.
2.
NGOẠI LỆ:
Việc không phù hợp hoặc thấp kém hơn so với tiêu chuẩn đã định. Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 이치에 맞지 않는 헛소리나 쓸데없는 말.
1.
LỜI VÔ NGHĨA, LỜI NÓI VÔ DUYÊN:
(cách nói xem thường) Lời nói vớ vẩn hay lời nói bừa không phù hợp với lẽ thường.
-
-
1.
옷차림이나 지닌 물건이 제격에 맞지 않아 어울리지 않음을 뜻하는 말.
1.
(MÓNG NGỰA CHO CHÂN CHÓ):
Mặc quần áo hay mang đồ vật không phù hợp, không đúng kiểu cách.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 알맞은 사람의 성격이나 능력.
1.
THÍCH HỢP, THÍCH ĐÁNG:
Năng lực hay tính cách của người phù hợp với công việc nào đó.